Chi tiết thủ tục hành chính:
Mã thủ tục:
1.013314.H26
Số quyết định:
102/QĐ-TTPVHCC
Tên thủ tục:
2. Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú
vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp
quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm
không được đăng ký thường trú mới
Cấp thực hiện:
Cấp Xã
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực:
Đăng ký, quản lý cư trú
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Trường hợp công dân nộp hồ sơ đề nghị xác nhận tới cơ quan đăng ký cư trú cùng hồ sơ đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, cơ quan đăng ký cư trú có trách nhiệm chuyển hồ sơ đề nghị xác nhận đến Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, giải quyết. - Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và cấp giấy hẹn trả kết quả cho công dân; + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và trả kết quả cho công dân. - Bước 4: Căn cứ ngày hẹn trả kết quả để nhận kết quả giải quyết thủ tục xác nhận.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
02 Ngày làm việc |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú. |
|
Trực tuyến |
02 Ngày làm việc |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú. |
|
Dịch vụ bưu chính |
02 Ngày làm việc |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 154/2024/NĐ-CP). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
68/2020/QH14 |
Luật Cư trú 2020 |
13-11-2020 |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
154/2024/NĐ-CP |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú |
26-11-2024 |
Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Không
Từ khóa:
Không có thông tin
Mô tả:
Mẫu số 02
UBND (1) ….............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
Xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
Kính gửi(2):……………………......................
I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
1. Họ, chữ đệm và tên: ………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh:.../.../…..
3. Số định danh cá nhân: ………………………………………………..
4. Nơi cư trú: ………………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ CHỖ Ở HỢP PHÁP
1. Địa chỉ chỗ ở hợp pháp: …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về nhà ở:
- Diện tích thửa đất: ……………..Diện tích xây dựng: ……….Diện tích sàn: …….....................................................................
- Tổng số người đang đăng ký thường trú: ……………………………………….
- Diện tích sàn còn lại được đăng ký thường trú khi cho thuê, mượn, ở nhờ: ………................................................................................
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ UBND………….. XÁC NHẬN:
1. Tình trạng chỗ ở để đăng ký thường trú, tạm trú:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Diện tích nhà ở để đăng ký thường trú khi cho thuê, mượn, ở nhờ:
Tổng số người thuê, mượn, ở nhờ: …………………………………….
Tổng số diện tích chỗ ở hợp pháp thuê, mượn, ở nhờ:…………………………
……………………………………………………………………………………..
|
……, ngày….tháng…năm… |
XÁC NHẬN CỦA UBND ……………………….(1)
Nội dung xác nhận(3): ………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN…….. |
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân cấp trên của nơi công dân gửi đề nghị xác nhận;
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã;
(3) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã có trách nhiệm xác nhận đầy đủ nội dung: chỗ ở đang sử dụng ổn định, không có tranh chấp và không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới quy định tại Điều 23 Luật Cư trú.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, công dân kê khai thông tin vào biểu mẫu điện tử, những thông tin của công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư sẽ được tự động điền vào biểu mẫu Tờ khai. Người kê khai không phải ký vào biểu mẫu điện tử.