TTHC theo các Quyết định công bố của UBND TPHN |
TTHC thực hiện tại UBND phường |
TT |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
A |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung dối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Số 3831 ngày 30/7/2018 |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
11 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
Số 1055 ngày 26/02/2024 |
|
|
|
12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Số 1055 ngày 26/02/2024 |
|
|
|
13 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Số 1055 ngày 26/02/2024 |
|
|
|
14 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Số 1055 ngày 26/02/2024 |
|
|
|
15 |
Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến |
Số 1055 ngày 26/02/2024 |
|
5 |
5 |
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Số 492 ngày 07/02/2022 |
|
|
|
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Số 492 ngày 07/02/2022 |
|
|
|
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Số 492 ngày 07/02/2022 |
|
|
|
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Số 492 ngày 07/02/2022 |
|
|
|
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Số 492 ngày 07/02/2022 |
|
4 |
4 |
III |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Số 2316 ngày 03/05/2024 |
|
|
|
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Số 2316 ngày 03/05/2024 |
|
|
|
3 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Số 2316 ngày 03/05/2024 |
|
|
|
4 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
Số 2316 ngày 03/05/2024 |
|
3 |
3 |
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục kê khai, tài sản thu nhập |
Số 3662 ngày 22/7/2021 |
|
|
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Số 3662 ngày 22/7/2021 |
|
|
|
3 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Số 3662 ngày 22/7/2021 |
|
2 |
2 |
IV |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Số 95 ngày 14/02/2025 |
|
|
|
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoạc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Số 95 ngày 14/02/2025 |
|
53 |
52 |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
|
|
|
|
A |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Số 6468 ngày 19/12/2023 |
LT phường - Quận - Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Số 6468 ngày 19/12/2023 |
LT Phường - Quận - Sở Nội vụ |
|
|
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với người có thành tích đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính Phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số 5341 ngày 20/10/2023 |
Liên thông Phường - Quận - Sở Lao động |
|
|
5 |
Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" (đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 23, Pháp lệnh Ưu đãi Người có công đang sống tại gia đình ) |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường - Quận - Sở Lao động - TP - TW |
|
|
6 |
Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" (đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước) |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường - Sở Lao động - TP - TW |
|
|
7 |
Cấp đổi " Bằng Tổ quốc ghi công" |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường - Sở LĐ - TW |
|
|
8 |
Cấp lại " Bằng Tổ quốc ghi công" |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường _ Quận - Sở LĐ - TW |
|
|
9 |
Cấp " Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT PHường - Quận - Sở LĐ - TP - TW |
|
|
10 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội quản lý |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường - Quận - Sở LĐ - TP - TW |
|
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng Liệt sĩ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
12 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
13 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
14 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
15 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do ngành Lao động - Thương bình và Xã hội quản lý |
Số 1233 ngày 27/02/2023 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
16 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động- Thương binh và Xã hội quản lý và Giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Cơ quan công nhận - Sở LĐ |
|
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
19 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
20 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đầy |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
21 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐTBXH |
|
|
22 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
23 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (trường hợp HS người có công không do quân đội, công an quản lý) |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Trợ cấp một lần/ trợ cấp mai táng/ trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng) |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ Liệt sĩ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
26 |
Di chuyển hài cốt Liệt sĩ đang an táng tại NTLS đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
27 |
Di chuyển hài cốt Liệt sĩ đang an táng ngoài NTLS về an táng tại NTLS theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
28 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
LT: Phường - Quận - Sở LĐ |
|
|
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
|
|
|
30 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
|
|
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Số 2184 ngày 24/6/2022 |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
32 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã , phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
|
|
|
33 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
LT cấp Tỉnh, Sở |
|
|
34 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
LT cấp Huyện |
|
|
35 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố
|
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
LT cấp Huyện |
|
|
36 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tưọng Bảo trợ xã hội |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
LT cấp Huyện |
|
|
37 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở sửa chữa nhà |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
LT cấp Huyện |
|
|
38 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Số 3801 ngày 04/9/2021 |
LT cấp Huyện |
|
|
39 |
Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
LT cấp Huyện |
|
|
40 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật. |
Số 4393 ngày 19/8/2019 |
LT cấp Huyện |
|
|
41 |
Đổi lại giấy xác nhận khuyết tật |
Số 4393 ngày 19/8/2019 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
42 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm. |
Số 1898 ngày 19/04/2019 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
43 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
Số 1898 ngày 19/04/2019 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
44 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
45 |
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng , hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
C |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
46 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -pu -chia |
Số 1200 ngày 08/04/2022 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
D |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRỂ EM |
|
|
|
|
47 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc ngưòi gây tổn hại cho trẻ em |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
47 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
48 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
Số 3801 ngày 04/8/2021 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
49 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích cho trẻ em. |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
50 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
51 |
Chuyển trẻ đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Số 6395 ngày 23/11/2018 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
E |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trọ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Số 1039 ngày 26/02/2024 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
53 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Số 3089 ngày 26/08/2022 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
42 |
42 |
VI |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH |
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
6 |
Đăng ký khai tử |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
7 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
8 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
9 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
10 |
Đăng ký giám hộ |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
14 |
Đăng ký lại khai sinh |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
16 |
Đăng ký lại kết hôn |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
17 |
Đăng ký lại khai tử |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
18 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
19 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
20 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
21 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
22 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp ngưòi yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
23 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
24 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
25 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
26 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
27 |
Chứng thực di chúc |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
28 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
29 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
30 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
31 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
32 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Số 100 ngày 18/02/2025 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
33 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
34 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
35 |
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
36 |
Công nhận hòa giải viên |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
37 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
38 |
Cho thôi làm hòa giải viên |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
39 |
Thanh toán tiền thù lao cho hòa giải viên |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
Cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
40 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Số 3211 ngày 21/6/2024
|
LT TP - CA_ BHYT |
|
|
41 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Số 3109 ngày 06/6/2023 |
LT phường - Quận |
|
|
42 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Số 3211 ngày 21/6/2024 |
LT phường - quận |
7 |
7 |
VII |
LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN |
|
|
|
|
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
2 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
3 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
6 |
Cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
|
|
7 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Số 1348 ngày 11/03/2024 |
|
20 |
19 |
VIII |
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
A |
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 5630 ngày 28/10/2024 |
|
|
|
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (Thẩm quyền giải quyết của Sở TNMT) |
Quyết định số 5630 ngày 28/10/2024 |
Nộp HS tại VP ĐKĐĐ hoặc chi nhánh VPĐKĐĐ hoặc UBND phường |
|
|
3 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Thầm quyền giải quyết của sở TNMT) |
Quyết định số 5630 ngày 28/10/2024 |
Nộp HS tại VP ĐKĐĐ hoặc chi nhánh VPĐKĐĐ hoặc UBND phường |
|
|
4 |
Đăng ký, cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông (Thẩm quyền giải quyết của Quận) |
Quyết định số 5630 ngày 28/10/2024 |
Nộp HS tại UBND phường nơi có đất |
|
|
5 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở; nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn mà chưa có đất ở và chưa được nhà nước giao đất ở (Thẩm quyền giải quyết của Quận). |
Quyết định số 5630 ngày 28/10/2024 |
Nộp HS tại BP tiếp nhận và trả kết quả UBND phường |
|
|
B |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QĐ số 2181 ngày 12/04/2023 |
|
|
|
2 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
QĐ số 2181 ngày 12/04/2023 |
|
|
|
3 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
QĐ số 2181 ngày 12/04/2023 |
|
|
|
A |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Số 1040 ngày 25/03/2022 |
|
|
|
2 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Số 3969 ngày 08/8/2023 |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Số 7130 ngày 17/12/2019 |
|
|
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Số 7130 ngày 17/12/2020 |
|
|
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Số 7130 ngày 17/12/2021 |
|
|
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong thường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Số 7130 ngày 17/12/2021 |
|
|
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong thường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Số 7130 ngày 17/12/2022 |
|
|
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Số 7130 ngày 17/12/2023 |
|
|
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận dăng ký phương tiện |
Số 7130 ngày 17/12/2024 |
|
|
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Số 7130 ngày 17/12/2025 |
|
|
|
9 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Số 7130 ngày 17/12/2026 |
|
|
|
10 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Số 7130 ngày 17/12/2027 |
NY: Không thực hiện tại phường |
2 |
0 |
X |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Số 2733 ngày 05/6/2017 |
NY: Không thực hiện tại phường |
|
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Số 2733 ngày 05/6/2017 |
NY: Không thực hiện tại phường |
9 |
0 |
XI |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
A |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - PC THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Số 5820 ngày 18/10/2019 |
NY: Không thực hiện tại phường |
|
|
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Số 5820 ngày 18/10/2019 |
NY: Không thực hiện phường |
|
|
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Số 5820 ngày 18/10/2019 |
NY: Không thực hiện tại phường |
|
|
4 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Số 394 ngày 20/01/2020 |
NY: Không thực hiện tại phường |
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Số 1136 ngày 09/3/2021 |
NY: Không thực hiện tại phường |
|
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Số 1136 ngày 09/3/2021 |
NY: không thực hiện tại phường |
|
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
số 1136 ngày 09/3/2021 |
Ny: Không thực hiện tại phường |
|
|
8 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Số 4527 ngày 21/10/2021 |
Niêm yết, không thực hiện tại phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Số 4129 ngày 12/08/2024 |
chỉ niêm yết, không thực hiện tại phường do trên địa bàn phường không có rừng |
3 |
2 |
X |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Số 3982 ngày 20/8/2021 |
|
|
|
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trờ lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Số 3982 ngày 20/8/2021 |
|
|
|
3 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Số 394 ngày 20/01/2020 |
Niêm yết, không thực hiện tại phường do phường không có SX Nông nghiệp |
13 |
13 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
A |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phầm thuốc lá |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phầm thuốc lá |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép suản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
số 2804 ngày 19/5/2023 |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
|
|
|
|
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
số 4182 ngày 14/8/2024 |
|
|
|
C |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT ĐỘNG TỔ HỢP TÁC |
|
|
|
|
1 |
Thông báo thành lập Tổ hợp tác |
Số 80 ngày 04/02/2024 |
|
|
|
2 |
Thông báo thay đổi Tổ hợp tác |
Số 80 ngày 04/02/2024 |
|
|
|
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác |
Số 80 ngày 04/02/2024 |
|
Viết bình luận