5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu). |
x |
|
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. |
|
x |
|
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. |
x |
|
|
Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu. |
|
x |
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 19 ngày kể từ ngày UBND phường nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. (Trong đó: Cấp phường 9 ngày, cấp huyện 10 ngày) |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung nộp hồ sơ đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới. Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kế quả - Qua đường bưu chính - Thông qua dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận phải có xác nhận của UBND phường. Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức VHXH phường thẩm định. |
Công chức VHXH phường |
|
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế: - Trường hợp trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức VHXH phường tham mưu văn bản xin ý kiến UBND Quận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Công chức VHXH phường |
03 ngày |
Văn bản thông báo đề nghị bổ sung, sửa chữa, hoàn chỉnh hồ sơ hoặc dự thảo văn bản hành chính. |
B5 |
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế |
UBND Quận (Phòng Nội vụ) |
Trong thời hạn 10 ngày |
Văn bản trả lời |
B6 |
Căn cứ vào Văn bản của UBND Quận, lập dự thảo văn bản trả lời |
Công chức VHXH phường |
02 ngày |
Văn bản trả lời |
B7 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
B8 |
Công chức VHXH tiếp nhận kết quả trả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH |
01 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết qủa thực hiện thủ tục hành chính |