5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Bản khai (theo mẫu). - Giấy khai sinh - Giấy chứng nhận dị dạng (theo mẫu) |
x
x |
x |
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân. - Hộ khẩu thường trú. |
x x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
39 ngày việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở LĐTB&XH=20 ngày, Quận=10 ngày, Phường=9 ngày). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
6 ngày làm việc |
Theo mục 5.2
Mẫu số 1 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Tiến hành thẩm định (nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) hoặc luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện bổ sung theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Mẫu số 5
|
|||
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký xác nhận bản khai, chuyển bộ phận chuyên môn |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Lập danh sách kèm hồ sơ gửi Phòng LĐTBXH Quận |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày làm việc |
|
||
B6 |
Lập danh sách kèm hồ sơ gửi Sở LĐTBXH Thành phố |
Phòng LĐTB-XH |
Theo quy định của Quận |
|
||
B7 |
Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa Thành phố khám giám định |
Sở LĐTBXH Thành phố |
Theo quy định của Sở |
|
||
|
Hội đồng giám định y khoa Thành phố khám giám định, chuyển kết quả sang Sở y tế để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH, chuyển Sở LĐTBXH Thành phố ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người đủ điều kiện gửi Quận |
Hội đồng giám định y khoa Thành phố, Sở Y tế |
|
|
||
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
Văn bản xác nhận |
||
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH - Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày làm việc |
Sổ theo dõi TN&TKQ Mẫu số 6 |