Thủ tục số 04: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Nộp hồ sơ + Thương nhân bán lẻ rượu nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC UBND phường. Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, cơ quan, người có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do + Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan, người có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp; - Nộp qua Bưu điện; - Nộp trực tuyến; - Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính phường. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. 01 Bản chính + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; 01 Bản sao + Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh: 01 Bản sao b, Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh (01 Bản chính, 01 bản sao) |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện |
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật |
Cơ quan thực hiện |
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - UBND phường |
Kết quả thực hiện |
- Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Phí; Lệ phí |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Phụ lục 23.docx |
Yêu cầu, điều kiện |
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 18/6/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 18/6/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ công thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; |
Phụ lục 23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... |
............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: UBND phường
1. Tên thương nhân: ................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................;
3. Điện thoại: ........................................................... Fax:.......................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại: ......................... Fax: .........................;
Đề nghị …..... (1) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, cụ thể như sau:
6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau: ............. (2)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm: ....................... (3) ...... (ghi rõ tên thương nhân)....... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
|
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.