Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Lệ phí : 400.000 Đồng Mức thu lệ phí: 400.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn xin nhận con nuôi trong nước. Trường hợp người nhận con nuôi có nguyện vọng và đủ điều kiện nhận con nuôi theo quy định nhưng chưa tìm được trẻ em để nhận làm con nuôi: Đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi. | Đơn xin con nuôi trong nước.doc Đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em sống ở CSND.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Phiếu lý lịch tư pháp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Trường hợp người nhận con nuôi là cặp vợ chồng nhận con nuôi: Giấy chứng nhận kết hôn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trường hợp người nhận con nuôi là người độc thân nhận con nuôi: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy khai sinh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2010/QH12 | Luật 52/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
19/2011/NĐ-CP | Nghị định 19/2011/NĐ-CP | 21-03-2011 | Chính phủ |
114/2016/NĐ-CP | Nghị định 114/2016/NĐ-CP | 08-07-2016 | Chính phủ |
267/2016/TT-BTC | Thông tư 267/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
24/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi | 05-03-2019 | Thủ tướng Chính phủ |
10/2020/TT-BTP | Thông tư 10/2020/TT-BTP | 28-12-2020 |