5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội; |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
|||
|
2.Quyết định thành lập; |
x |
|
|||
|
3.Danh sách Ban Chủ nhiệm và Danh sách hội viên |
x |
|
|||
|
4.Địa điểm tập luyện |
x |
|
|||
|
5.Quy chế hoạt động |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
6,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định (Gửi trực tiếp, gửi qua hệ thống bưu chính hoặc cổng thông tin điện tử https://dichvucong.hanoi.gov.vn) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND phường. |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày làm việc |
-Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). -Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu). - Sổ tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả TTHC. -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu). |
||
B2 |
Cán bộ, công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ - Khi phát hiện hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ phải thông báo rõ ràng cho người nộp hồ sơ về sự còn thiếu, không phù hợp của hồ sơ. - Khi hồ sơ đầy đủ cán bộ, công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ tới công chức Văn hóa xã hội thuộc Ban Văn hóa- Thông tin phường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức Văn hóa – Xã hội tiến hành thẩm định. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy công nhận cần giải trình và bổ sung: Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức Văn hóa- Xã hội lập dự thảo Văn bản ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. |
Công chức Văn hóa – Xã hội |
5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình; Giấy công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định hành chính (công nhận) /công văn trả lời không công nhận |
||
B5 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo vào sổ theo dõi chuyên môn, lưu hồ sơ và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức văn hóa xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B6 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày làm việc |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |